Giải bài 2 trang 23 - SGK Toán lớp 3

Đặt tính rồi tính:

\(a) \,\, 38 \times 2 \\ \,\,\,\,\,\, 27 \times 6\)                  \(b) \,\, 53 \times 4 \\ \,\,\,\,\, 45 \times 5\)                 \(c) \,\, 84 \times 3 \\ \,\,\,\,\, 32 \times 4\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đặt tính sao cho thừa số thứ hai thẳng với hàng đơn vị của thừa số thứ nhất

Đây là phép nhân có nhớ, tính từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai lần lượt với từng chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục của thừa số thứ nhất, có nhớ ở tích đơn vị sang tích chục.

Bài giải:

a)        \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,38 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,76} \)                                \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,27 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,162} \)  

b)       \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,53 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,212} \)                                \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,45 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,225} \) 

c)      \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,84 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,252} \)                               \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,32 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,128} \)

 

Mục lục Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 theo chương Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3