Giải bài 2 trang 21 - SGK Toán lớp 3

Đặt tính rồi tính:

\(a) \,\, 32 \times 3 \\ \,\,\,\,\,\, 11 \times 6\)                                        \(b) \,\, 42 \times 2 \\ \,\,\,\,\,\, 13 \times 3\)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đặt tính thẳng hàng thừa số thứ hai với hàng đơn vị của thừa số thứ nhất

Tính từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai lần lượt với các chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục của thừa số thứ nhất.

Bài giải:

a)  \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,32 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,96} \)                                      \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,66} \) 

b)  \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,42 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,84} \)                                      \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,13 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,39} \)

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 theo chương Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3
+ Mở rộng xem đầy đủ