Giải bài 1 trang 76 - SGK Toán lớp 3
Đặt tính rồi tính:
\(a) \,\, 213 \times 3\, ;\) \(b) \,\, 374 \times 2\, ;\) \(c) \,\, 208 \times 4 \, .\)
Lời giải:
Hướng dẫn:
Đặt tính rồi nhân thừa số thứ hai lần lượt với từng chữ số của thừa số thứ nhất.
Bài giải:
a) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,213 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\,\,639}} \) | b) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,374 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{{\,\,748}} \) | c) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,208 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{\,\,832}} \) |
Tham khảo lời giải các bài tập Luyện tập trang 76 khác
Giải bài 1 trang 76 - SGK Toán lớp 3 Đặt tính rồi tính:\(a) \,\,...
Giải bài 2 trang 76 - SGK Toán lớp 3 Đặt tính rồi tính...
Giải bài 3 trang 76 - SGK Toán lớp 3 Quãng đường AB dài...
Giải bài 4 trang 76 - SGK Toán lớp 3 Theo kế hoạch, một tổ...
Giải bài 5 trang 77 - SGK Toán lớp 3 Tính độ dài đường...
Mục lục Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 theo chương
Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3
+ Mở rộng xem đầy đủ