Giải bài 1 trang 23 - SGK Toán lớp 3

Tính:

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,49 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \)            \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,27 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \)               \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,57 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \)              \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,18 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \)                \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,64 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \)

Lời giải:

Hướng dẫn:

Đây là phép nhân có nhớ, tính từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai lần lượt với từng chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục của thừa số thứ nhất, có nhớ ở tích đơn vị sang tích chục.

Bài giải:

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,49 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,98} \)                     \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,27 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,108} \)                    \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,57 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,342} \)       

\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,18 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,90} \)                     \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,64 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,192} \)

Mục lục Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 theo chương Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 - Giải bài tập SGK Toán lớp 3