Giải bài 1 trang 22 - SGK Toán lớp 3
Tính:
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,28 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,36 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,82 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,99 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,} \)
Hướng dẫn:
Đây là phép nhân có nhớ, tính từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai lần lượt với từng chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục của thừa số thứ nhất, có nhớ ở tích đơn vị sang tích chục.
Bài giải:
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,28 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,168} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,36 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,144} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,82 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,410} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,99 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,297} \)