Giải bài 1 trang 46 - SGK Toán lớp 4

Đặt tính rồi tính tổng:
a) 2814 + 1429 + 3046
   3925 + 618 + 535
b) 26387 + 14075 + 9210
   54293 + 61934 + 7652
Lời giải:
Hướng dẫn: Thực hiện đặt tính và tính tổng nhiều số hạng
a)
 
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 2814 \\ \\ & \,\,\,\, +\,1429 \\ \\&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 3046\,\,\, \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7289}\)                   \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,\,3925 \\ \\ & \,\,\,\, +\,618 \\ \\&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,535\,\,\, \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,5078}\)
 
b) 
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 26387 \\ \\ & \,\,\,\, +\,14075 \\ \\&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9210\,\,\, \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,49672}\)               \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 54293 \\ \\ & \,\,\,\, +\,61934 \\ \\&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \,\,\,7652\,\,\, \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,123879}\)
Mục lục Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học theo chương Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học - Giải bài tập SGK Toán lớp 4