Giải bài 5 trang 12 - SGK Toán lớp 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 
Mẫu: Lớp nghìn của số \(832\,573\) gồm các chữ số: \(8 ; 3 ; 2\)
 
a) Lớp nghìn của số \(603\,786 \) gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số \(603\,785\) gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số \(532\,004\) gồm các chữ số:...;...;...
Lời giải:

Hướng dẫn: Xác định các lớp của từng số sau đó xác định các chữ số ở từng hàng trong lớp đó.

a) Lớp nghìn của số \(603\,786\)  gồm các chữ số: \(6; 0; 3\)
b) Lớp đơn vị của số \(603\,785\) gồm các chữ số: \(7; 8; 5\)
c) Lớp đơn vị của số \(532\,004\) gồm các chữ số: \(0; 0; 4.\)

Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4