Giải bài 4 trang 12 - SGK Toán lớp 4

Viết số, biết số đó gồm:
a) \(5 \) trăm nghìn, \(7 \) trăm, \(3 \) chục và \(5 \) đơn vị;
b) \(3\) trăm nghìn, \(4 \) trăm và  \(2 \) đơn vị;
c) \(2 \) trăm nghìn, \(4 \) nghìn và \(6 \) chục
d) \(8 \) chục nghìn và \(2 \) đơn vị.
Lời giải:

Khi đọc (viết) số ta đọc (viết) số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp hay từ trái sang phải.

a) \(5 \) trăm nghìn, \(7 \) trăm, \(3 \) chục và \(5 \) đơn vị : \(500\,735\)
b) \(3\) trăm nghìn, \(4 \) trăm và  \(2 \) đơn vị: \(300\,402\)
c) \(2 \) trăm nghìn, \(4 \) nghìn và \(6 \) chục: \(204\,060\)
d) \(8 \) chục nghìn và \(2 \) đơn vị: \(80\,002\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4