Giải bài 4 trang 10 - SGK Toán lớp 4

Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
\(a) 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....\\ b) 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\\ c) 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....\\ d) 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...\\ e) 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...\)
Lời giải:
Dạng bài này ta có thể giải như sau: Dựa vào những số đã cho để tìm ra quy luật của từng dãy số (là các dãy số tăng) sau đó đếm thêm và ghi những số còn thiếu trong dãy.
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000.
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; 380 000 ; 390 000 ; 400 000
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; 399 300 ; 399 400 ; 399 500
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399 970 ; 399 980 ; 399 990
e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; 456 787 ; 456 788 ; 456 789
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4