Giải bài 3 trang 22 - SGK Toán lớp 4

Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 

\( a)859\,{\Box}67 < 859\,167;\)

\(b,4{\Box}2\,037 > 482\,037;\)

\( c,609\,608 < 609\,60{\Box};\)

\(d,264\,309 \,\,={\Box}64\,309.\)

  
Lời giải:
Hướng dẫn:
Chẳng hạn (a):
\( 859\,{\Box}67 < 859\,167;\)
Ta thấy hai số đều có sáu chữ số. Chỉ trừ hàng trăm, các chữ số ở các hàng tương ứng đều bằng nhau. Nên số cần điền < 1
Vậy ta phải điền 0 vào ô trống

Các chữ số thích hợp điền vào ô trống là: 

\(a) 859 067 < 859 167\\ b) 609 608 < 609 609\\ c) 492 037 > 482 037\\ d) 264 309 = 264 309\\\)
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4