Giải bài 2 trang 35 - SGK Toán lớp 4
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
\( a)475{\Box}36 > 475\,836;\) | \(b,9{\Box}3\,876 < 913\,000;\) |
\( c,5\,\text{tấn}\,175kg > 5{\Box}75kg;\) | \(d,{\Box}\,\text{tấn}\,750kg = 2750kg\) |
Lời giải:
Các chữ số thích hợp điền vào ô trống là:
\( a)475\,936 > 475\,836;\) | \(b,903\,876 < 913\,000;\) |
\( c,5\,\text{tấn}\,175kg > 5075kg;\) | \(d,2\,\text{tấn}\,750kg = 2750kg\) |
Tham khảo lời giải các bài tập Luyện tập chung trang 35 khác
Giải bài 1 trang 35 - SGK Toán lớp 4 a) Viết số tự nhiên...
Giải bài 2 trang 35 - SGK Toán lớp 4 Viết chữ số thích...
Giải bài 3 trang 35 - SGK Toán lớp 4 Dựa vào biểu đồ...
Giải bài 4 trang 36 - SGK Toán lớp 4 Trả lời các câu hỏi...
Giải bài 5 trang 36 - SGK Toán lớp 4 Tìm số tròn trăm \(x\)...
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4
+ Mở rộng xem đầy đủ