Giải bài 2 trang 15 - SGK Toán lớp 4
Đọc các số sau:
\(7\,312\,836; 57\,602\, 511; 351\, 600 \,307; 900\, 370\, 200; 400\, 070\, 192.\)
Lời giải:
Số \(7\, 312\, 836\) đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Số \(57\, 602\, 511\) đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
Số \(351\, 600\, 307\) đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Số \(900\, 370\, 200\) đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Số \(400\, 070 \,192\) đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.
Lưu ý: Khi đọc số tự nhiên có nhiều chữ số ta xác định từng lớp (lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị) rồi đọc như đọc số có 3 chữ số sau đó ta thêm tên lớp vào sau.Vd: \(234_{triệu}\) /\(678_{nghìn}\) /\(402_{đơn\, vị}\): Hai trăm ba mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm linh hai đơn vị (có thể không cần đọc tên lớp đơn vị)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Triệu và lớp triệu (tiếp theo) khác
Giải bài 1 trang 15 - SGK Toán lớp 4 Viết và đọc số theo...
Giải bài 2 trang 15 - SGK Toán lớp 4 Đọc các số...
Giải bài 3 trang 15 - SGK Toán lớp 4 Viết các số saua)...
Giải bài 4 trang 15 - SGK Toán lớp 4 Bảng dưới đây cho...
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4
+ Mở rộng xem đầy đủ