Giải bài 2 trang 10 - SGK Toán lớp 4

a) Đọc các số sau: \(2453; 65243; 762543; 53620\)
b) Cho biết chữ số \(5 \) ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Lời giải:
a) Đọc số:
Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục
Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn
Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm
Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
Lưu ý: Cùng là chữ số \(5 \) nhưng nằm ở hàng khác nhau sẽ có giá trị khác nhau.
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4