Giải bài 1 trang 25 - SGK Toán lớp 4
a) 1 phút = .....giây
\(\dfrac{1}{3}\)phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
b) 1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
\(\dfrac{1}{2}\)thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
\(\dfrac{1}{5}\)thế kỉ = ....năm
Lời giải:
Ghi nhớ: 1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm;
a) 1 phút = 60 giây
2 phút = 120 giây
\(\dfrac{1}{3}\) phút = 20 giây
60 giây = 1 phút
7 phút = 420 giây
1 phút 8 giây = 68 giây
b)1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ = 500 năm
\(\dfrac{1}{2}\)thế kỉ = 50 năm
100 năm = 1 thế kỉ
9 thế kỉ = 900 năm
\(\dfrac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm
2 phút = 120 giây
\(\dfrac{1}{3}\) phút = 20 giây
60 giây = 1 phút
7 phút = 420 giây
1 phút 8 giây = 68 giây
b)1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ = 500 năm
\(\dfrac{1}{2}\)thế kỉ = 50 năm
100 năm = 1 thế kỉ
9 thế kỉ = 900 năm
\(\dfrac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Giây, thế kỉ khác
Giải bài 1 trang 25 - SGK Toán lớp 4 a) 1 phút =...
Giải bài 2 trang 25 - SGK Toán lớp 4 a) Bác Hồ sinh năm 1890....
Giải bài 3 trang 25 - SGK Toán lớp 4 a) Lý Thái Tổ dời đô...
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4
+ Mở rộng xem đầy đủ