Giải bài 1 trang 22 - SGK Toán lớp 4

Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm

\( 1234 ... 999 \\ 8754 ... 87540 \\ 39 680 ... 39000 + 680 \\\)     \(35 784 ... 35 790\\ 92 501 ... 92 410\\ 17 600 ... 17000 + 600 \)

Lời giải:

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1234 > 999  35 784 < 35 790
8754 < 87540   92 501 > 92 410
39 680 \(\underbrace{39000 + 680}_{39680}\)   17 600  =  \(\underbrace{17000 + 600}_{17600}\)                                                                  
 
 Lưu ý: Khi một trong hai vế là biểu thức ta cần tính giá trị của biểu thức đó trước rồi mới so sánh.
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Mục lục Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng theo chương Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng - Giải bài tập SGK Toán lớp 4